Nguyên quán Tùy Liêm - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mùi, nguyên quán Tùy Liêm - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 20/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mùi, nguyên quán Tam Hiệp - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 17/5/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mùi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành sơn - Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mùi, nguyên quán Thành sơn - Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 18/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Toàn Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mùi, nguyên quán Toàn Thắng - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1945, hi sinh 23/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mùi, nguyên quán Hợp Thành - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 13/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thuy - An Khải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Mùi, nguyên quán An Thuy - An Khải - Hải Phòng hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Tô Văn Mùi, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 23/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Quách Văn Mùi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh