Nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Thiệu Khánh - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 30/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán An Thái Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1904, hi sinh 25/01/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 24/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Khác, sinh 1958, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thoại Giang - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Mai Văn Năm, nguyên quán Thoại Giang - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 2/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải An - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Hải An - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiểng Phước - Gò Công Đông - - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Kiểng Phước - Gò Công Đông - - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 31/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Mai Văn Năm, nguyên quán Quảng Nam hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Văn Năm, nguyên quán Quảng Ngãi - Quảng Ngãi hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai