Nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Thi, nguyên quán Bắc Hồng - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 14/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Thi, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 1/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phan Văn Thi, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoa - Nghi thạch - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Bá Thi, nguyên quán Xuân Hoa - Nghi thạch - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Ngọc Thi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 4/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Thi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Từ Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Thi Kim Đài, nguyên quán Từ Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Hòa Phong - Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Thi Lý Đình, nguyên quán Hòa Phong - Hòa Vang - Đà Nẵng, sinh 1954, hi sinh 24/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thi Văn Lên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Huyền Tụng - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Thi Văn Quý, nguyên quán Huyền Tụng - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1939, hi sinh 01/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị