Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Dương Hồng Tình, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1945, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Khắc Tính, nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1936, hi sinh 4/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Hưng - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Trung Tính, nguyên quán Thành Hưng - Vĩnh Thạch - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 23/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Trì - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Tính, nguyên quán Thanh Trì - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 29/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Tính, nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 12/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Tình, nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 10/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Giáp - Bạch Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Văn Tịnh, nguyên quán Nam Giáp - Bạch Đông - Hà Tây hi sinh 14/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Xuân Tĩnh, nguyên quán Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giang Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thượng lan - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Giáp Văn Tỉnh, nguyên quán Thượng lan - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 16/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị