Nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Xuân Bào, nguyên quán Đại Xuân - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 16/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Bào, nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 24/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Chông - Kim Đông - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Công Bào, nguyên quán Mai Chông - Kim Đông - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tản Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Bào, nguyên quán Tản Hồng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tống Hồng Bào, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 26/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bào, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bào, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hưng Bào, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 8/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đỗ trọng bào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Bào, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Phong Điền - Thị trấn Phong Điền - Huyện Phong Điền - Thừa Thiên Huế