Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quang Đối, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 23/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quang Tường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1915, hi sinh 18/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Quang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quang Nghi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quang Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 29/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ Đ/C TRANG, nguyên quán Tuy Hòa - Phú Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Ninh - triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Doãn Trang, nguyên quán Tân Ninh - triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1937, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hai Trang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Trang, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Trang, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 01/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị