Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Cao Thăng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ TRẦN CHÁNH THĂNG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Túc - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Nhật Thăng, nguyên quán Phú Túc - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 23/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đình Thăng, nguyên quán Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 27/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Mỹ Thạnh Bình - Cửu Long
Liệt sĩ Nguyễn Thăng Quang (Thắng), nguyên quán Mỹ Thạnh Bình - Cửu Long hi sinh 5/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Hồng - An Lục - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Thăng Hoa, nguyên quán Tam Hồng - An Lục - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 13/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trần dương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Thăng Long, nguyên quán Trần dương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 12/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thăng Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân lập - Hượng đáp - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Xuân Thăng, nguyên quán Tân lập - Hượng đáp - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1958, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức diên - Hưng Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Thăng, nguyên quán Đức diên - Hưng Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh