Nguyên quán Hương Long - Minh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Đình Mây, nguyên quán Hương Long - Minh Giang - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 26 - 11 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc hải - Đa Phúc - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đình Miến, nguyên quán Phúc hải - Đa Phúc - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chu Minh - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đình Miều, nguyên quán Chu Minh - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 19/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Diên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đình Minh, nguyên quán Thọ Diên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 06/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Minh, nguyên quán Thanh Tùng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 06/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Minh, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 11/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Minh, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Mông, nguyên quán Đông Trà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 13/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền Khánh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đình Mưu, nguyên quán Hiền Khánh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1944, hi sinh 28/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Năm, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị