Nguyên quán Số nhà 36 Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Đăng Khoa, nguyên quán Số nhà 36 Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Tạ Đăng Khoa, nguyên quán An Hải - Hải Phòng hi sinh 21/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đồng Lổ - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Đình Khoa, nguyên quán Đồng Lổ - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 15/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viêu Đ6ng - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Bá Khoa, nguyên quán Viêu Đ6ng - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tiền Giang - Bắc Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Khoa Giáp, nguyên quán Tiền Giang - Bắc Giang - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 14/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Lưu - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Đang Khoa, nguyên quán Hoàng Lưu - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 17 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Na Mao - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Văn Đăng Khoa, nguyên quán Na Mao - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đ Khoa, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ VÕ KHÔI KHOA, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 04/06/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Khoa, nguyên quán Hưng Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 19/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An