Nguyên quán Hưng Đạo - Phù Tiến - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Ngọc Thiệp, nguyên quán Hưng Đạo - Phù Tiến - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 5/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Ngọc Thiết, nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Ngọc Thiết, nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 23/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Chương Dương - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Thính, nguyên quán Chương Dương - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 24/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Thủy - Gia Viễn - Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Thịnh, nguyên quán Giao Thủy - Gia Viễn - Nam Ninh hi sinh 31/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Khai - Thanh An - Cao Bằng
Liệt sĩ Trần Ngọc Thơ, nguyên quán Minh Khai - Thanh An - Cao Bằng, sinh 1942, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Ngọc Thông, nguyên quán Hồ Chí Minh hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Ngọc Thư, nguyên quán Hương Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Minh - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Ngọc Thư, nguyên quán Chí Minh - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 22/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Thư, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu