Nguyên quán Liêm Tuyên - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Xuân Tuyên, nguyên quán Liêm Tuyên - Thanh Liêm - Hà Nam hi sinh 19/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tương Dương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Tuyên, nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 19/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Phong - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đặng Minh Tuyên, nguyên quán Hồng Phong - Đông Triều - Quảng Ninh hi sinh 19/5/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Tuyên Huấn, nguyên quán Đông Minh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 14.05.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Hữu Tuyên, nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Xuân Tuyên, nguyên quán Diễn Bích - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Chấn - Gia Chấn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Trọng Tuyên, nguyên quán Ninh Chấn - Gia Chấn - Hà Nam Ninh, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Tuyên, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Đình Tuyên, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 08/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cát Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Thị Tuyên, nguyên quán Cát Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị