Nguyên quán Tiến Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Việt, nguyên quán Tiến Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 30/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Quốc Việt, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 20/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hưng - Long Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Quốc Việt, nguyên quán Tân Hưng - Long Giang - Hà Bắc hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Việt, nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 19/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trường Thi - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Việt, nguyên quán Trường Thi - Vinh - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Việt, nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 27/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Việt, nguyên quán Hậu Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 12/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Quế - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Quốc Vinh, nguyên quán Trung Quế - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Quốc Vinh, nguyên quán Phong Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 07/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Thuận - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Vượng, nguyên quán Mỹ Thuận - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 3/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị