Nguyên quán Cầu Gát - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Loan Khánh, nguyên quán Cầu Gát - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 20/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Đặng Văn Loan, nguyên quán Tân Tiến - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 1/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bố Sáng - Kim Hội - Hòa Bình
Liệt sĩ Bạch Công Loan, nguyên quán Bố Sáng - Kim Hội - Hòa Bình, sinh 1952, hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thạch Liên - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Viết Loan, nguyên quán Thạch Liên - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 18/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Giàng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đặng Minh Loan, nguyên quán Đức Giàng - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 19/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thuỷ - Lê Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Loan, nguyên quán Hoa Thuỷ - Lê Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1951, hi sinh 12/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Thế Loan, nguyên quán Vũ Lạc - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Ngọc Loan, nguyên quán Chiến Thắng - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 25/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Châu Ngọc Loan, nguyên quán Tiền Phong - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 13/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Trọng Loan, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An