Nguyên quán Hiệp Đức - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thanh Nhã, nguyên quán Hiệp Đức - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Nhã, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ba Động - Ba Tơ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Trần Thanh Nhàn, nguyên quán Ba Động - Ba Tơ - Quảng Ngãi, sinh 1950, hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán An Bình - Cần Thơ
Liệt sĩ Trần Thanh Nhàn, nguyên quán An Bình - Cần Thơ, sinh 1922, hi sinh 13/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Nhật, nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1965, hi sinh 11/03/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Trần Thanh Nhủ, nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 21/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Thanh Niệm, nguyên quán Quảng Nham - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 20/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Niệm, nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh hi sinh 01/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Phố, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Trần Thanh Phong, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh