Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Thị, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 2/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Anh - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Trọng Thịnh, nguyên quán Kim Anh - Kim Thành - Hải Dương, sinh 1952, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Trọng Thóm, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 02/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trọng Thu, nguyên quán Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 36B - Phú Long - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Trọng Thường, nguyên quán Số 36B - Phú Long - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trọng Tín, nguyên quán Nam Hồng - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông du - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Trọng Tính, nguyên quán Đông du - Bình Lục - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Tiến - Lý Nhân - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Trọng Trắc, nguyên quán Nhân Tiến - Lý Nhân - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 14/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hoà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trọng Trạch, nguyên quán Sơn Hoà - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhân Phúc - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Trọng Triệu, nguyên quán Nhân Phúc - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1945, hi sinh 23/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị