Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 27/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Bạt - Xã Liên Bạt - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Minh Phán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Vĩnh Lợi - Huyện Vĩnh Lợi - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Viết Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 11/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Trọng Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Võ Cường - Xã Võ Cường - Thành Phố Bắc Ninh - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Vân Du - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Thanh - Xã Ngọc Thanh - Huyện Kim Động - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Công Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Yên Phú - Xã Yên Phú - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Thuần Hưng - Xã Thuần Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Phán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 20/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Đại Bái - Xã Đại Bái - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà