Nguyên quán Xuân Hòa - Thương Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ văn Doanh, nguyên quán Xuân Hòa - Thương Trì - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 01/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hồng - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Bá Doanh, nguyên quán Tân Hồng - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chung Hoà - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Doanh, nguyên quán Chung Hoà - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 26/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Kỳ - Bình Định - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Doanh, nguyên quán Giao Kỳ - Bình Định - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/07/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đồng Đức Doanh, nguyên quán Hồng Thái - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 01/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Phương - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Quốc Doanh, nguyên quán Phú Phương - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 8/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Lý Doanh, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 18/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Doanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Hoà - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Doanh, nguyên quán Hưng Hoà - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 28/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Quang - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Doanh, nguyên quán Xuân Quang - Sóc Sơn - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh