Nguyên quán Đạo Thành
Liệt sĩ Dương Văn Xuyên, nguyên quán Đạo Thành hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán đông Cát - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Ngọc Xuyên, nguyên quán đông Cát - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Xuyên Huy, nguyên quán Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1959, hi sinh 15/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán N.Hội - N.Tính - Sông Bé
Liệt sĩ Hồ Văn Xuyên, nguyên quán N.Hội - N.Tính - Sông Bé, sinh 1939, hi sinh 9/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Xuyên, nguyên quán Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 2/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Huyên - Thanh Hưng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Xuyên, nguyên quán Nam Huyên - Thanh Hưng - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Cổ Dũng - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Xuyên, nguyên quán Cổ Dũng - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1956, hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Xuyên, nguyên quán Cam An - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 18 - 06 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Tiến - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lạng Đình Xuyên, nguyên quán Châu Tiến - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Xuyên, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị