Nguyên quán Đồng Tiến - Đồng Xuân
Liệt sĩ Nguyễn Nho Công, nguyên quán Đồng Tiến - Đồng Xuân hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Chi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Nho Đô, nguyên quán Phú Chi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 26/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Nho Dũng, nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Hoa (khối 74) - Kỳ Anh (Đống Đa) - Hà Tĩnh (HN)
Liệt sĩ Đinh Nho Hiền, nguyên quán Kỳ Hoa (khối 74) - Kỳ Anh (Đống Đa) - Hà Tĩnh (HN), sinh 1954, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nho Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lợi - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Nho Long, nguyên quán Thanh Lợi - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Nho Nhàn, nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 26/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nho, nguyên quán Lạc Sơn - Hòa Bình hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Nho, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1911, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Nho, nguyên quán Đức Hoà - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 22/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị