Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 19/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vinh Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/1/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Quốc Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 28/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Ngọc Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Phúc Hoà - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 26/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Ngọc Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Nhã Nam - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quốc Ngữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm công NGữ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Quốc Tuấn - Xã Quốc Tuấn - Huyện Nam Sách - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Anh Ngữ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Kiến Quốc - Xã Kiến Quốc - Huyện Kiến Thuỵ - Hải Phòng