Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Thống, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1965, hi sinh 15/8/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Thống, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yêm Lâm - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Công Thống, nguyên quán Yêm Lâm - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 20/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quốc Thống, nguyên quán Hưng Đạo - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 18/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thương Long - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Thống Hát, nguyên quán Thương Long - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Minh - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Thống Nhất, nguyên quán Yên Minh - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 15/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thống Nhất, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 08/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thống Nhất, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 20/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Nhật Thống, nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An hi sinh 30/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hữu Thống, nguyên quán Mỹ Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 31/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An