Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 6/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán Đan Phượng - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Duy Tuân, nguyên quán Đan Phượng - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 13/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Minh Tuân, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 12/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Vĩnh - Triệu Hải - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Minh Tuân, nguyên quán Hà Vĩnh - Triệu Hải - Quảng Trị, sinh 1970, hi sinh 4/10/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Minh Tuân (Xuân), nguyên quán Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Thanh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thanh Tuân, nguyên quán Nghi Thanh - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Anh Tuân, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 7/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Tuân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Tuân, nguyên quán Hoằng Tuân - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Minh Tuân, nguyên quán Tiến Thắng - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Tuân, nguyên quán Hoàng Quý - Hoàng Hoá - Thanh Hóa hi sinh 19/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum