Nguyên quán Hàm Sơn - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Luyện, nguyên quán Hàm Sơn - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 10/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Châu - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Luyện, nguyên quán Minh Châu - Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1947, hi sinh 25/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Luyện, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 14/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số: Bảy - Hoà Bình - Q. Trung - Cao Lạng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Luyện, nguyên quán Số: Bảy - Hoà Bình - Q. Trung - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 19 Ngõ 29 Thụy Khê - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thụy Luyện, nguyên quán Số 19 Ngõ 29 Thụy Khê - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 21/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Luyện, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Lương Luyện, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 10/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Viết Luyện, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 4/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Ngọc Luyện, nguyên quán Diễn Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Luyện, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn hi sinh 13/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An