Nguyên quán Nam Phú - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đình Nghiêm, nguyên quán Nam Phú - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 11/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu nghĩa - Xuân lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Nghiêm, nguyên quán Hữu nghĩa - Xuân lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 24/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Ngọ, nguyên quán Đồng Lân - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 30/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hảo
Liệt sĩ Vũ Đình Nguyên, nguyên quán Vũ Hảo hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Nguyên, nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình Nhân, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 25/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khương Trung - Tam Kương - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Đình Nhân, nguyên quán Khương Trung - Tam Kương - Hà Nội, sinh 1940, hi sinh 11/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Duyên - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Nhiễm, nguyên quán Thuỵ Duyên - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 23/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thái - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Nhở, nguyên quán Trực Thái - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Nhường, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 18/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh