Nguyên quán Bình Nguyên - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đức Thịnh, nguyên quán Bình Nguyên - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông lĩnh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Thịnh, nguyên quán Đông lĩnh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 29/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Đức Thơi, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 19/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Đức Thới, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1955, hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiền Phong - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức Thuận, nguyên quán Tiền Phong - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Thuận, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Thuận, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vinh Quang - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức Tịch, nguyên quán Vinh Quang - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 30/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Bình - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Tiến, nguyên quán Tân Bình - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị