Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Đình Đức, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Duy Đức, nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tuy - Bình Dương - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Duy Đức, nguyên quán Vĩnh Tuy - Bình Dương - Hải Hưng hi sinh 15/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Tiến Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Minh Đức, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Đức, nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 11/02/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên hà - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Anh Đức, nguyên quán Liên hà - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Lạc - Công Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Văn Đức, nguyên quán Công Lạc - Công Võ - Hà Bắc hi sinh 17/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Minh Đức, nguyên quán Hà Nam hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Vũ Văn Đức, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 6/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai