Nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Văn Hưng, nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lưu Hưng Thuần, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Lưu Văn Hưng, nguyên quán Phước Lai - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 29/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vọng Thê - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Lý Văn Hưng, nguyên quán Vọng Thê - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 07/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Xuân Lạc - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Chấn Hưng, nguyên quán Xuân Lạc - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 13/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cô Tô - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Mai Văn Hưng, nguyên quán Cô Tô - Tri Tôn - An Giang hi sinh 22/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trự Ninh - Hà Nam
Liệt sĩ Mai Văn Hưng, nguyên quán Trự Ninh - Hà Nam, sinh 1952, hi sinh 29 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiền Quan - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Duy Hưng, nguyên quán Hiền Quan - Tam Nông - Vĩnh Phú hi sinh 18 - 06 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Quang Hưng, nguyên quán Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Hà - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Quang Hưng, nguyên quán Nam Hà - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị