Nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khắc Tục, nguyên quán Thái Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Khắc Tùng, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khắc Tý, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 28 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khắc Uẩn, nguyên quán Hoằng Thành - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phong - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khắc Vu, nguyên quán Xuân Phong - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 5/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vạn Kim - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Khắc Vương, nguyên quán Vạn Kim - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1960, hi sinh 16/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Khắc Yên, nguyên quán Gia Hưng - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 15/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Chương - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Khắc, nguyên quán Xuân Chương - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiết Khê - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lục Văn Khắc, nguyên quán Thiết Khê - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Khắc Biển, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị