Nguyên quán Trần Phú - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Toàn Thăng, nguyên quán Trần Phú - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 20/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thăng, nguyên quán Khánh Sơn - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thăng, nguyên quán Đại Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Phượng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán Quỳnh Phượng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quảng đông - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán Quảng đông - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 20/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Ngãi Thuận - Thủ Thừa - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán Long Ngãi Thuận - Thủ Thừa - Long An, sinh 1944, hi sinh 22/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Mậu - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán Khánh Mậu - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 24 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nghĩa - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thăng, nguyên quán Hưng Nghĩa - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 10/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh