Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Phi Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Phương - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Quang Hùng, nguyên quán Trực Phương - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 05/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 91 - Cầu Đất Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Quang Hùng, nguyên quán Số 91 - Cầu Đất Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán khu phố 2/3 - Kỳ Bá - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Thanh Hùng, nguyên quán khu phố 2/3 - Kỳ Bá - Thái Bình hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Hùng, nguyên quán Nam Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 24/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hưng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Kh. Hùng, nguyên quán Tân Hưng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 21/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Thuận - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đoàn Hùng, nguyên quán Mỹ Thuận - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh, sinh 1936, hi sinh 26/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Giang - Tây Sơn
Liệt sĩ Vũ Kim Hùng, nguyên quán Bình Giang - Tây Sơn hi sinh 16/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Công Hùng, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 28/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trực Long - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Mạnh Hùng, nguyên quán Trực Long - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 20/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị