Nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ An Quốc, nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 18/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Quốc Thắng, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Vũ Quốc Thìn, nguyên quán Phú Ninh - Phú Thọ, sinh 1940, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lộc - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Quốc Toả, nguyên quán Phú Lộc - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Sơn - Kim Bảng - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Quốc Uẩn, nguyên quán Châu Sơn - Kim Bảng - Hà Nam hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thiện - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Mới - Bắc Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Quốc Vận, nguyên quán Phố Mới - Bắc Giang - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 23/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thu - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Quốc Việt, nguyên quán Vĩnh Thu - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quốc Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quốc Lập, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 20/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Quốc Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh