Nguyên quán 117 - TK Hùng Vương - TX Phú Thọ
Liệt sĩ Vi Đăng Thùy, nguyên quán 117 - TK Hùng Vương - TX Phú Thọ, sinh 1958, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Vi Đăng Tuyết, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Thái - Tương Đương Nghệ An
Liệt sĩ Vi Đinh Tâm, nguyên quán Tam Thái - Tương Đương Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Tâm - Binh Liêu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vi Đức Mạo, nguyên quán Đồng Tâm - Binh Liêu - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 15/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Viên - Hạ Hoà - Phú Thọ
Liệt sĩ Vi Đức Thành, nguyên quán Phương Viên - Hạ Hoà - Phú Thọ, sinh 1952, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thăng Lộc - Tường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Đức Thao, nguyên quán Thăng Lộc - Tường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Vi Đức Thao, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Lục - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Hà Thắng, nguyên quán Châu Lục - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 23 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Nga - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Hải Thiết, nguyên quán Châu Nga - Quỳ Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Cát - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Vi Hán Nhượng, nguyên quán Lợi Cát - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1942, hi sinh 15/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị