Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Thế Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Vinh, nguyên quán Yên Hoá - Minh Hoá - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Văn Vinh, nguyên quán Nam Hà hi sinh 25/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Sơn - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Văn Vinh, nguyên quán Hồng Sơn - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 03/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thường - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Vinh, nguyên quán An Thường - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 11/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Bằng
Liệt sĩ Đinh Văn Vĩnh, nguyên quán Quốc Khánh - Tràng Định - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sen Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Vịnh, nguyên quán Sen Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 18/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán diễn thái - diễn châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Viết Vinh, nguyên quán diễn thái - diễn châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 21/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Long - Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đình Viết Vinh, nguyên quán Tân Long - Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 21/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tất Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Vĩnh Phúc, nguyên quán Tất Thắng - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 02/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh