Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Y, nguyên quán chưa rõ, sinh 1891, hi sinh 8/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái ỷ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Duy Nhâm, nguyên quán Thọ Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Duy Nhậm, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 2/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Huy Nhâm, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 26/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiến - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Ngọc Nhâm, nguyên quán Tân Tiến - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1945, hi sinh 12/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Quang Nhâm, nguyên quán Hợp Hải - Lâm Thao - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Nhâm, nguyên quán Trực Thanh - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 12/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Nhẩm, nguyên quán Điềm Hy - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Lập - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Nhậm, nguyên quán Yên Lập - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1940, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước