Nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đào Văn út, nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1937, hi sinh 05/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Sơn - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Chế Văn Út, nguyên quán Cẩm Sơn - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Út, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Út, nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 24/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Út, nguyên quán Bến Cát - Bình Dương, sinh 1940, hi sinh 24/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Vinh - Tân Lạc - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Công Út, nguyên quán Phú Vinh - Tân Lạc - Hòa Bình hi sinh 5/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bình - TX Rạch Giá - Kiên Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn út, nguyên quán An Bình - TX Rạch Giá - Kiên Giang, sinh 1965, hi sinh 24/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hố Văn út, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Thị út, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 05/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị út, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 11/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị