Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đàn Sỹ Khanh, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Lý Đàn, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 19/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Cao Đàn, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 12/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Dương Công Đàn, nguyên quán Thạch Xuân - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 01/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Ngọc Đàn, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tây Hương - Tiền Hải
Liệt sĩ Hoàng Thanh Đàn, nguyên quán Tây Hương - Tiền Hải hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bảo Đàn, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 05/06/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hà - Nghệ tỉnh
Liệt sĩ NG PHI ĐÀN, nguyên quán Thạch Hà - Nghệ tỉnh, sinh 1957, hi sinh 1/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đàn, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị