Nguyên quán Trung Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Chính, nguyên quán Trung Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 28/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Chính, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 4/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chính, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Chính, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Đa - Hưng Phú
Liệt sĩ Phan Chính, nguyên quán Phú Đa - Hưng Phú, sinh 1957, hi sinh 09/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Chính, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 1/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Ngọc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Chính, nguyên quán Phú Ngọc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 20/8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Phú - Tây Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Võ Chính, nguyên quán Bình Phú - Tây Sơn - Nghĩa Bình hi sinh 26/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Chính Thép, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 9/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh