Nguyên quán Dân Hoà - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Gia Điền, nguyên quán Dân Hoà - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 1/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Diện - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Gia Đinh, nguyên quán Hoàng Diện - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 14/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Gia Định, nguyên quán Nam Hà - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 458 Tổ 1 - Khu Bố Xuyên - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Gia Đức, nguyên quán Số 458 Tổ 1 - Khu Bố Xuyên - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Gia Đương, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 1/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Gia Duyên, nguyên quán Đồng Hải - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 15/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Gia Duyệt, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 21/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức lý - Nghệ tĩnh - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Chuyên Gia, nguyên quán Đức lý - Nghệ tĩnh - Thái Bình hi sinh 13/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Tiến - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Gia, nguyên quán Thiệu Tiến - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 26/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tuyên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Bình Văn Gia, nguyên quán Tuyên Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 5/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị