Nguyên quán Tân Thành - Phú Bình - Thái Nguyên
Liệt sĩ Đỗ Văn Chăm, nguyên quán Tân Thành - Phú Bình - Thái Nguyên, sinh 1945, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Mỹ - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Bá Chăm, nguyên quán An Mỹ - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1930, hi sinh 26/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Lân - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chăm, nguyên quán Phương Lân - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 7/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chăm, nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1941, hi sinh 13/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Chăm, nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 13/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Chăm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Trảng Bàng - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Chăm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 12/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phú Chăm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Đông sơn - Xã Đông Nam - Huyện Đông Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phú Chăm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Đông sơn - Xã Đông Nam - Huyện Đông Sơn - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chăm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Cái Bè - Huyện Cái Bè - Tiền Giang