Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đậu Như Hài, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Giang - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Thanh Hải, nguyên quán Vạn Giang - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Khắc Hân, nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An, sinh 1906, hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Đức Hanh, nguyên quán Quỳnh Văn - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Văn
Liệt sĩ Đậu Đức Hạnh, nguyên quán Quỳnh Văn, sinh 1960, hi sinh 2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Tiến - Uống Bí - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đậu Văn Hậu, nguyên quán Đồng Tiến - Uống Bí - Quảng Ninh hi sinh 7/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Xuân Hiển, nguyên quán Xuân Phố - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 17/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hải
Liệt sĩ Đậu Thị Hoa, nguyên quán Sơn Hải hi sinh 15/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Hoàng Hoa, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1920, hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Xuân Hoá, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 5/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An