Nguyên quán Nghĩa Tân - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hoá, nguyên quán Nghĩa Tân - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoá, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 23/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thanh Hoá, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Hoá, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 5/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Quí - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoá, nguyên quán Phú Quí - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 25/05/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Hoá, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 12/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoá, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 15/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Hoá, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 28/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hoá, nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 18/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Hoá, nguyên quán Nam Hưng - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị