Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Quang - VĩnhBảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tưởng, nguyên quán Vĩnh Quang - VĩnhBảo - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại Lập - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Tạ Văn Tưởng, nguyên quán Đại Lập - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 1/7/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Mạnh Tưởng, nguyên quán Phương Tú - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tưởng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Trần Huy Tưởng, nguyên quán Lương Bằng - Kim Động - Hưng Yên, sinh 1951, hi sinh 21/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hoà - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Minh Tưởng, nguyên quán Yên Hoà - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 2/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tưởng, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 05/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Tưởng, nguyên quán Lộc Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 24/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu phố 2 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tưởng, nguyên quán Khu phố 2 - Vinh - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 30/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An