Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đặng, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đặng, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Đặng, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 10/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đặng, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 10/04/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Tiến - Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đặng á, nguyên quán Hoà Tiến - Hòa Vang - Đà Nẵng, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Bống, nguyên quán Hà Nội hi sinh 26/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Châm, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Chơi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hải Thái - Hải Long - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Chu, nguyên quán Hải Thái - Hải Long - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đặng Chức, nguyên quán Kim Sơn - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 25/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị