Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Thế, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Kế Sách - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán Trung Thành - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Hữu, nguyên quán Trung Thành - Nông Cống - Thanh Hoá hi sinh 30 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kỳ - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hữu, nguyên quán Nghi Kỳ - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 06/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Sơn - Đồ Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đình, nguyên quán Cẩm Sơn - Đồ Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Phương - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Tạ Đình Hữu, nguyên quán Song Phương - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 23/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Đình Hữu, nguyên quán Cẩm Phú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 20/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Hữu, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Tiến - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Sơn - Đồ Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đình, nguyên quán Cẩm Sơn - Đồ Sơn - Thanh Hóa hi sinh 3/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thành - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Hữu, nguyên quán Trung Thành - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 30/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thành - Vụ Bản - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Đình Hữu, nguyên quán Trung Thành - Vụ Bản - Nam Hà - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 04/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước