Nguyên quán Mỹ Thành - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Tích, nguyên quán Mỹ Thành - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 09/02/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Lao - Đông La - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Bá Tích, nguyên quán Đông Lao - Đông La - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 16/2/1948, hi sinh 16/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Phu - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lục Văn Tích, nguyên quán Hoàng Phu - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1945, hi sinh 1/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Thị Tích, nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai văn Tích, nguyên quán Thiện Trí - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 07/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Tích, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Quang Tích, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Cửu Tích, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1902, hi sinh 18/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thượng - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Văn Tích, nguyên quán Yên Thượng - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tích, nguyên quán Bình Định - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị