Nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Võ Thị Huệ, nguyên quán An Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 02/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Sơn - Diên Khánh
Liệt sĩ VÕ THỊ MINH HUỆ, nguyên quán Diên Sơn - Diên Khánh, sinh 1943, hi sinh 14/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Huệ, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 15/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Huệ, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 15/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hùng Vương - Thái Nguyên
Liệt sĩ Võ Văn Huệ, nguyên quán Hùng Vương - Thái Nguyên, sinh 1951, hi sinh 07/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Huệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng văn Huệ, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 07/01/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Huệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 11/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Đặng Văn Huệ, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định hi sinh 23/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Huệ, nguyên quán Cẩm Giang - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 16/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị