Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 18/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cầm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 22/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Chánh - Xã Hải Chánh - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Cầm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Cầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 31/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Quế - Xã Hải Quế - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cầm Xương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/6/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Thuận châu - Huyện Thuận Châu - Sơn La
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cầm Khương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mai sơn - Huyện Mai Sơn - Sơn La
Nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Thanh My (Trần V Hồng), nguyên quán Long Phước - Long Thành - Đồng Nai, sinh 1940, hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bạc Cầm Đính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An