Nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đáng, nguyên quán Tam Hiệp - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 6/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đáng, nguyên quán Tây An - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 8/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huỳnh Lưu - Nghệ Tỉnh (N. An - Hà Tỉnh) - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đáng, nguyên quán Huỳnh Lưu - Nghệ Tỉnh (N. An - Hà Tỉnh) - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 20/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Việt Hưng - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Đáng, nguyên quán Việt Hưng - Quế Võ - Hà Bắc hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Quan - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Xuân Đáng, nguyên quán Thanh Quan - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 9/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Đáng, nguyên quán Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Quang Đáng, nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 22/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Mậu - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Xuân Đáng, nguyên quán Khánh Mậu - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Đáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Đáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/1/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh