Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Duy Vinh - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Sa - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 11/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Nghĩa Dõng - Xã Nghĩa Dõng - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lân - Xã Đức Lân - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Trung Ngọc (Mộ tập thể), nguyên quán Tam Cường - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 28/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đăng Xá - Gia Lâm. Hà Nội
Liệt sĩ Đặng Văn Thiệp, nguyên quán Đăng Xá - Gia Lâm. Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tâm Quang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Thiệp, nguyên quán Tâm Quang - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 10/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dân Hoà - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Thiệp, nguyên quán Dân Hoà - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1956, hi sinh 27/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Trọng Thiệp, nguyên quán Cấp Tiến - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Bội - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Thế Thiệp, nguyên quán An Bội - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị