Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Danh Túc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dương Liễu - Xã Dương Liễu - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Túc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 27/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thọ Lộc - Xã Thọ Lộc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Phú Túc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Minh Hải - Xã Ninh Quới - Huyện Hồng Dân - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Công Túc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thành Túc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 5/2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thành Túc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 17/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Phú Túc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 8/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phú Túc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 2/11/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Túc Thâu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Văn Lâm - Huyện Văn Lâm - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Túc Tư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 3/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà